Tính từ
(-r; -st)
đơn giản
một vấn đề đơn giản
cái máy sử dụng đơn giản thôi
đơn
một chất đơn
một câu đơn
giản dị, mộc mạc; đơn sơ
với vẻ đẹp mộc mạc
những dạng sống đơn sơ, ví như các cơ thể đơn bào
tự nhiên; thẳng thắn
cư xử một cách tự nhiên, cởi mở
tự nhiên như trẻ con
bình thường, không có địa vị cao
cha tôi là một công nhân nông trại bình thường
khờ khạo; ngốc
tôi không khờ khạo đến nổi cho rằng cái đó sẽ dễ dàng
không gì khác, khác gì, chỉ có vậy
nói thế thì khác gì là điên
pure and simple
xem pure
Danh từ
(từ cổ)
thảo dược, thuốc lá (chữa bệnh)