Danh từ
    
    sự ép, sự bóp , sự nén, sự ấn
    
    
    
    cái bóp tay, cái siết tay
    
    
    
    bóp nhẹ cái gì; ấn nhẹ cái gì
    
    máy ép, máy nén
    
    
    
    máy ép thủy lực
    
    
    
    máy ép ôliu
    
    (cách viết khác printing-press) máy in
    
    sự in ấn
    
    
    
    bắt đầu được in
    
    nhà in, nhà xuất bản
    
    Oxford University Press
    
    Nhà xuất bản đại học Oxford
    
    (thường the press) báo chí
    
    
    
    báo chí địa phương
    
    
    
    phần lớn báo chí ủng hộ chính sách đối ngoại của chính phủ
    
    
    
    tự do báo chí
    
    sự đánh giá của báo chí (đối với ai, đối với một sự kiện…)
    
    
    
    được báo chí ca ngợi
    
    đám đông
    
    
    
    đứa bé bị lạc trong đám đông người rời khỏi trận đấu
    
    sự thúc ép của công việc, sự hối hả
    
    
    
    sự hối hả của cuộc sống hiện đại
    
    tủ (thường có ngăn, để đựng sách, khăn ăn…)
    
    
    
    tủ đựng đồ khăn vải (ga giường, khăn ăn, khăn bàn, áo gối…)
    
    Động từ
    
    ép, bóp, nén, ấn
    
    
    
    bóp cò súng
    
    
    
    ấn nút
    
    
    
    em bé ấn (dán) mũi vào cửa sổ
    
    
    
    tôi phải ép mình vào tường để cho họ đi qua
    
    
    
    ép nho để chế rượu
    
    press somebody's hand
    
    bóp chặt (siết chặt) tay ai
    
    
    
    chị ta ép chặt đứa bé vào mình
    
    là; ủi
    
    
    
    bộ quần áo này phải là (ủi)
    
    thúc ép, thúc giục; thúc
    
    
    
    ngân hàng đang thúc ta trả món tiền vay
    
    
    
    họ đang thúc chúng ta phải quyết định nhanh chóng
    
    be pressed for
    
    bị eo hẹp về
    
    
    
    nhanh lên đi, chúng ta hơi bị eo hẹp về thời gian đấy
    
    
    
    Tôi bị eo hẹp về tiền mặt, tuần sau tôi trả anh có được không?
    
    press something home
    
    đẩy (cái gì) vào chỗ của nó
    
    
    
    nó khóa cửa lại và đẩy cái then cửa vào chỗ của nó
    
    theo đuổi
    
    
    
    theo đuổi cái lợi của mình
    
    press something into shape
    
    nặn cho thành hình
    
    time presses
    
    xem time
    
    press across (against, around…)
    
    chen, đẩy, xúm quanh…
    
    
    
    cô ta phải chen qua đám đông để đi lên sàn diễn
    
    
    
    dân chúng xúm quanh vị chủ tịch
    
    
    
    đám đông bị đẩy sát vào các vật cản
    
    press ahead (forward, on) with something
    
    tiếp tục (làm gì) một cách quả quyết; dấn bước tiến lên gấp
    
    
    
    xí nghiệp đang tiếp tục kế hoạch hiện đại hóa một cách quả quyết
    
    
    
    chúng ta phải dấn bước tiến hành dự án gấp và không để phí thời gian
    
    press for
    
    yêu cầu thúc bách, thúc giục
    
    
    
    các nghiệp đoàn đang yêu cầu thúc bách về điều kiện làm việc tốt hơn
    
    press something from something; press something out of something ép
    
    (nén) mà tạo ra vật gì từ vật gì
    
    
    
    ép (rập) các tấm thép thành thân xe
    
    press something from (out of) something; press something out
    
    vắt, ép, bóp (trái cây)
    
    
    
    vắt cam lấy nước
    
    
    
    bóp quả cà chua để lấy hạt ra
    
    press [down] on somebody
    
    đè nặng lên ai
    
    
    
    trách nhiệm đè nặng lên ông ta
    
    press something on something on somebody
    
    ấn cái gì vào cho ai
    
    
    
    tôi không muốn lấy tiền, nhưng anh ta cứ ấn vào cho tôi
    
    press something on (onto) something
    
    ép (ấn) vật gì vào vật gì
    
    
    
    ấn (dán) nhãn vào một gói đồ
    
    
    
    áp một miếng đắp sạch lên vết thương
    
    Động từ
    
    (chủ yếu ở dạng bị động)
    
    bắt [đi] lính (thời trước)
    
    press into service
    
    sử dụng (ai, cái gì) vì rất cần đến; sử dụng như một biện pháp tạm thời
    
    
    
    cả nhà chị ta được huy động mỗi khi cửa hiệu đông khách
    
    
    
    các chiếc xe buýt cũ được sử dụng như là một biện pháp tạm thời để làm chỗ ở khẩn cấp cho người tị nạn
    
 
                
