Tính từ
sai
ý kiến sai
nốt nhạc sai
giả
false teeth
răng giả
hộ chiếu giả
false evidence
bằng chứng giả
phản trắc
người bạn phản trắc
a false alarm
sự báo động giả
tin đồn thiếu xăng dầu đã trở thành một báo động giả
[make] a false move
hành động dại dột
tên cướp gầm lên: "chỉ hành động dại đột là toi mạng đấy"
[make] a false start
xuất phát trước khi có lệnh (vận động viên)
khởi đầu thất bại
sau mấy lần khởi đầu thất bại bà ta đã trở thành một nhà báo thành công
(take) a false step
bước hụt; làm sai động tác
một bước hụt là có thể làm cho người leo núi mất mạng
in a false position
ở vào thế trái cựa
on (under) false pretences
bằng cách lừa dối
có được tiền bằng cách lừa dối
strike (sound) false note
nói sai, làm sai
anh ta đã làm sai khi đến dự đám cưới mà mặc một bộ đồ cũ
[sail] under false colours
treo không đúng loại cờ
đánh lừa
Phó từ
play somebody false
lừa ai