Động từ
(caught)
bắt, tóm, chộp, nắm
bắt quả bóng
nắm cánh tay ai
tóm một tên trộm
mèo bắt chuột
bắt gặp
tôi đã bắt gặp một chú bé đang trộm táo ở vườn
anh không thể bắt gặp tôi làm việc vào ngày chủ nhật đâu!
bắt kịp
bắt kịp xe buýt
kịp bỏ thư vào thùng thư trước khi bưu tá mở thùng thư lấy hết thư đi
(từ Mỹ, khẩu ngữ) xem, nghe; tham dự
bây giờ chúng ta hãy ăn và sau đó có thể xem phim
mắc, vướng, kẹt
áo chị ta đã vướng vào một cái đinh
nó đã kẹt ngón tay vào cửa
nhiễm, mắc, bị
nhiễm lạnh
catch flu
mắc bệnh cúm, bị cúm
nghe, hiểu, nắm được
tôi không nắm được ý của anh
đánh, giáng
hòn đá đã trúng vào bên đầu nó
chị ta giáng cho hắn một quả vào cằm
bắt lửa, cháy
những khúc gỗ này ẩm và sẽ không bắt lửa
tái hiện một cách chính xác
nhà nghệ sĩ đã tái hiện cái cười của cô ta một cách hoàn hảo
be caught (taken) short
xem short
catch somebody at it
như catch somebody redhanded
catch somebody's attention (eye)
thu hút sự chú ý của ai
catch one's breath
nín thở (vì sợ, vì sửng sốt…)
catch one's death [of cold]
bị cảm lạnh chết được
đừng đi ra ngoài mà không mang áo khóac, anh sẽ bị cảm lạnh chết đấy
catch (take) somebody's fancy
xem fancy
catch fire
bắt lửa cháy
catch it
(khẩu ngữ) bị phạt; bị mắng
catch somebody napping
bắt gặp ai lơ đãng
chớ để cho ông chủ bắt gặp anh lơ đãng
catch somebody on the wrong foot
bắt gặp ai khi họ không chuẩn bị sẵn sàng tiếp mình
catch somebody redhanded
bắt quả tang ai đang làm điều sai trái (đang phạm tội)
catch sight (a glimpse) of somebody (something)
thoáng thấy ai (cái gì)
cô ta thóang thấy một chiếc xe hơi ở đằng xa
nó thóang thấy cô ta trước khi cô ta biến mất vào trong đám đông
catch the sun
cháy nắng, sạm nắng
catch (take) somebody unawares
xem unawares
catch somebody with his pants (trousers) down
(khẩu ngữ) bắt ai lúc họ không đề phòng; cài bẫy ai lúc họ không đề phòng
set a sprat to catch a mackerel
xem sprat
set a thief to catch a thief
xem thief
catch at something
như clutch at something
xem clutch
catch on [to something]
(khẩu ngữ) hiểu
nó rất chậm hiểu
catch on [with somebody]
(khẩu ngữ) thịnh hành, phổ biến
váy mini thịnh hành trước tiên vào những năm 1960
catch somebody out
tìm ra chỗ dốt (điểm sai) của ai
muốn hỏi tôi điều gì thì cứ hỏi, anh không thể tìm ra chỗ dốt của tôi đâu
catch up [with somebody]; catch somebody up
đuổi kịp
anh cứ đi trước đi, tôi sẽ sớm đuổi kịp anh mà
sau khi đã bỏ một học kỳ vì ốm, nó phải học dữ hơn để đuổi kịp chúng bạn
catch up on something
làm bù
tôi có khối việc phải làm bù
nắm bắt lại thông tin đã bị lạc hậu
be caught up in something
bị cuốn hút vào công việc gì; chú tâm vào công việc gì
chị ta bị cuốn hút vào cuộc vận động chống hạt nhân
Danh từ
sự bắt, sự chộp; quả bắt, cái chộp (thường là quả bóng)
quả bắt bóng hay
vật bắt được; lượng vật bắt được
một mẻ cá lớn
(khẩu ngữ) anh ta là một tấm chồng đáng giá
vật cài, cái để móc, cái chốt
cái cài ở túi xách tay của tôi đã hỏng
khó khăn ẩn giấu đằng sau; bất ổn ẩn giấu đằng sau
căn nhà rẻ lắm, hẳn phải có cái gì bất ổn ẩn nấp đằng sau
câu hỏi cài bẫy
bài hát đuổi