Tính từ
(-er; -est)
nhanh, mau, lẹ
phản ứng nhanh
xe tắc-xi đi nhanh hơn xe buýt
đi mua vé và nhanh lên
chúng tôi vừa mới đi uống (rượu) nhanh một chầu
nhanh [trí], linh lợi
cậu bé linh lợi, cậu bé sáng trí
nhạy cảm; dễ
tính dễ nổi nóng
thông minh
nó không thông minh như chị nó
the quick and the dead
(cổ)
mọi người sống cũng như đã chết
[as] quick as a flash; [as] quick as lightning
nhanh như chớp; nhanh thoăn thoắt
trên sân quần vợt chị ta cứ nhanh thoăn thoắt
[be] quick off the mark
bắt đầu nhanh, khởi đầu sớm
quick on the draw
xem draw
quick on the uptake
xem uptake
Phó từ
(-er; -est)
nhanh, mau, lẹ
đừng nói nhanh thế
ai đã chạy nhanh nhất thế?
Danh từ
lớp thịt mềm (dưới móng tay, móng chân)
chị ta cắn móng tay sâu tới lớp thịt mềm ở dưới
cut somebody to the quick
xúc phạm mạnh đến ai; chạm đến ai (bằng lời nói, cử chỉ)