Động từ
theo sau
thứ hai tiếp theo sau chủ nhật
anh cứ đi trước đi, tôi sẽ theo sau
hết tai họa này đến tai họa khác
anh nên tuân theo cách điều trị của chúng tôi, với nhiều thời gian nghỉ trên giường
đuổi theo
cảnh sát đang đuổi theo anh ta
đi dọc theo
đi dọc theo con đường này cho đến chỗ góc kia rồi rẽ trái
làm theo, thể theo, theo
follow somebody's advice
[làm] theo lời khuyên của ai
theo thời trang mới nhất
theo (một ngành nghề)
theo một nghề trong ngành luật
nghe kịp, hiểu kịp
tôi không hiểu chút nào trong lý luận của anh ta cả
theo dõi
con mèo theo dõi cẩn thận từng cử động của con chuột
bạn có theo dõi trận đấu bóng rổ không đấy?
hãy theo dõi bản văn khi tôi đọc cho các anh nghe
xảy ra (như một hậu quả tất yếu và lôgic)
ông ta không có ở cơ quan nhưng [điều đó xảy ra] không nhất thiết là do ông ta ốm
as follows
như sau (dùng giới thiệu một danh sách)
follow one's [own] bent
làm theo cái mình thích
follow the crowd
làm theo mọi người
follow somebody's example (lead)
làm theo ai, bắt chước ai
tôi không muốn anh bắt chước tôi và lao vào việc hôn nhân
follow [the] hounds
đi săn cáo bằng chó
follow in somebody's footsteps
theo dấu chân ai (nghĩa bóng)
follow one's [own] nose
đi thẳng [về phía trước]
hành động theo bản năng
follow suit
xử sự như người trước đã làm
một trong những ngân hàng lớn đã hạ lãi suất và các ngân hàng khác chắc cũng làm theo
to follow
đến món tiếp theo (dùng trong cửa hàng ăn)
đến món tiếp theo làm ơn cho đào và kem
follow on; follow upon
(không dùng ở dạng bị động)
là kết quả của; là do
bệnh của cô ta là do cái chết của mẹ cô ta
follow something through
hoàn tất, thực hiện đến cùng
bắt đầu dự án là một chuyện, thực hiện chúng đến cùng lại là chuyện khác
follow something up
có hành động tiếp (đối với việc gì)
tiếp sau bức thư, anh nên gọi điện thoại
điều tra kỹ, nghiên cứu sát sao (cái gì)
điều tra kỹ một tin đồn