Danh từ
tim
tim nó ngừng đập và nó chết ngay sau đó
trái tim, lòng, tấm lòng
lòng tốt
hợp với lòng (ý) mình
lòng nhiệt tình, sự hăng say
tôi muốn cô hát hăng say hơn nữa
ruột, tâm; phần giữa
ở giữa rừng
vật hình tim
lá bài cơ
người yêu quý, cưng
dear heart
em yêu quý của anh
hearts
(số nhiều) (đgt số ít hoặc số nhiều) (bài)
cơ
after one's own heart
thuộc đúng loại mà mình thích nhất
anh ta cũng thích rượu vang ngon, thật là cùng hội cùng thuyền với nhau
at heart
về thực chất
về thực chất tôi là một cô gái nông thôn
bare one's heart (soul)
xem bare
break somebody's (one's) heart
làm tan nát lòng ai (mình)
nàng tan nát cõi lòng khi chàng bỏ đi
by heart
thuộc lòng, nhập tâm
nhớ thuộc lòng một bài thơ
a change of heart
xem change
close (dear; near) to somebody's heart
quen thuộc gắn bó với ai
vấn đề này rất quen thuộc với tôi
cross my heart
xem cross
cry one's eyes (heart) out
xem cry
do one's heart good
làm cho cảm thấy hồ hởi phấn khởi
tôi hồ hởi khi thấy tụi trẻ vui đùa
eat one's heart out
xem eat
find it in one's heart (oneself) to do something
xem find
from the [bottom of one's] heart
tự đáy lòng
give one's heart to somebody (something)
yêu ai, yêu thích cái gì
have something at heart
quan tâm lo lắng đến cái gì
anh ta quan tâm đến hạnh phúc của anh
have a heart
(khẩu ngữ)
tỏ lòng thông cảm
have the heart (to do something)
(thường trong câu phủ định hoặc nghi vấn với can hoặc could) nỡ lòng
tôi nỡ lòng nào mà từ chối
have one's heart in one's boots
u sầu, nản chí
have one's heart one's mouth
sợ hết hồn
have one's heart in the right place
chân thật, tốt bụng
have one's heart set on something
rất muốn cái gì và mong đạt được hoặc làm được cái đó
bọn trẻ rất muốn đi vườn thú, cho nên chúng tôi không thể làm chúng thất vọng
heart and soul
hết lòng, hết sức thiết tha
hết lòng với công việc
one's heart bleeds for somebody
(thường mỉa)
thương xót ai
one's heart goes out to somebody
thương hại ai
a heart of gold
tấm lòng vàng
a heart of stone
trái tim sắt đá
one's heart is in something
tỏ vẻ thiết tha với việc gì
tôi muốn cô ta thi lại lần nữa, nhưng cô ta không tỏ vẻ thiết tha với chuyện đó
one's heart sinks
cảm thấy chán ngán
khi tôi cảm thấy chồng đã bẩn, tôi cảm thấy chán ngán
in good heart
khỏe mạnh; phấn chấn
in one's heart [of heart]
trong thâm tâm
trong thâm tâm anh ta biết rằng đã làm điều sai trái
lose heart
xem lose
lose one's heart to somebody (something)
xem lose
open one's heart (mind) to somebody
xem open
search one's heart (conscience)
xem search
set one's heart on (having; doing) something
rất muốn điều gì
sick at heart
xem sick
strike fear… into somebody (somebody's heart)
xem strike
take heart [at something]
trở nên mạnh dạn và tự tin hơn
take something to heart
bị cái gì tác động, bị cái gì làm cho bối rối
lời phê bình của anh đã làm tôi suy nghĩ nhiều
to one's heart's content
như mong ước, như mong đợi
to wear one's heart on one's sleeve
xem wear
with all one's heart (one's whole heart)
với tất cả tấm lòng của mình
tôi mong với tất cả tấm lòng của mình là anh sẽ thành công
young at heart
xem young