Danh từ
    
    sự hiểu; sự hiểu biết
    
    
    
    hiểu biết về kinh tế
    
    
    
    tôi chỉ có hiểu biết giới hạn về tiếng Pháp
    
    
    
    không có sự hiểu nhau thật sự giữa vợ và chồng
    
    cách hiểu
    
    
    
    theo cách tôi hiểu lá thư thì nó có nghĩa hoàn toàn khác kia
    
    thỏa thuận sơ bộ, thỏa thuận không chính thức
    
    
    
    đạt được một thỏa thuận sơ bộ với ban quản trị về tiền lương
    
    on the understanding that; on this understanding
    
    với điều kiện là
    
    
    
    tôi cho nó vay 5 bảng với điều kiện là nó trả tôi trong ngày hôm nay
    
    Tính từ
    
    hiểu biết, thông cảm
    
    
    
    may mắn thay tôi có một ông chủ rất thông cảm
    
 
                
