Động từ
(-pp-)
ngừng, ngưng; dừng
mưa đã làm ngừng cuộc đấu
mưa đã tạnh
đồng hồ đã ngừng chạy
stop it!
ngừng tay lại!
anh ta không bao giờ ngưng nói
nó đã thôi hút thuốc lá
họ dừng lại một lát để ngắm phong cảnh
ngăn, cản, chận
tôi chắc thế nào nó cũng đi, chẳng có gì cản nó cả
anh không ngăn được cháu gây chuyện hay sao?
chúng tôi băng vết thương cho nó nhưng vẫn không cầm máu được
stop ball
chặn bóng
stop progress
ngăn cản bước tiến
cắt, cúp
stop water
cắt nước
stop wages
cúp lương
bịt, trám (lỗ); hàn (răng)
trám lỗ thủng ở ống nước
bịt lỗ hang chuột
bịt lỗ tai lại
(Anh, khẩu ngữ) ở lại, lưu lại (trong một thời gian ngắn)
anh ở lại dùng cơm tối chứ?
chúng tôi ở lại nơi cấm trại một tuần
(âm nhạc) bấm (dây đàn, lỗ sáo…)
the buck stops here
xem buck
stop (stick) at nothing
xem stick
stop dead [in one's tracks]
đột ngột ngừng lại
stop short of something (doing something)
kiềm chế mình
nó có thể tàn nhẫn để đạt cái nó muốn, nhưng tôi tin nó biết tự kiềm chế không đến mức đi tống tiền đâu
stop the show
được tán thưởng đến mức không thể tiếp tục cuộc biểu diễn được nữa
stop by
(cũng stop round) (Mỹ) ghé thăm
hãy để anh ấy ghé thăm nói chuyện gẫu một lúc
stop off [at, in…]
dừng lại, ghé qua (trên đường đi)
ghé vào quán rượu trên đường về nhà
stop over [at, in…]
dừng lại (trên chuyến đi bằng máy bay)
dừng lại ở Rome for the Middle East dừng lại ở Rome hai ngày trên đường đi Trung Đông
stop up
đi ngủ muộn
đi ngủ muộn để xem bộ phim trên TV
Danh từ
sự ngừng, sự ngưng, sự dừng
dừng lại một lúc trong chuyến đi
sản xuất ở nhà máy đã hoàn toàn ngừng lại
ga, trạm xe
trạm xe buýt gần nhất ở chỗ nào?
tôi sẽ xuống ở ga (trạm đỗ) nào thế?
dấu chấm câu
full stop
chấm hết
(âm nhạc) nắp hơi; cần bấm (sáo), phím (đàn)
cái chắn sáng (máy ảnh)
phụ âm nổ (tắc) (như b, p, t, d…)
(trong từ ghép) cái chặn
cửa được giữ mở nhờ cái chặn cửa
pull out all the stops
xem pull
put an end (a stop) to something
xem end