Danh từ
bức tranh, bức vẽ
bức tranh của nó về mấy con bò cái đã đoạt giải
bức ảnh
họ cho chúng tôi xem các bức ảnh đám cưới của họ
(số ít) cảnh đẹp, bức tranh (nghĩa bóng)
công viên là cả một bức tranh khi thủy tiên hoa vàng nở hoa
(số ít) hình ảnh, bức tranh (nghĩa bóng)
cuốn sách phác cho chúng ta một bức tranh hoàn hảo về cuộc sống hằng ngày ở La Mã xưa
[chất lượng] hình trên màn thu hình
với chiếc anten mới này hình rõ hơn nhiều
(cũ) phim xinê
anh đã xem phim mới nhất của cô ta chưa?
the pictures
chiếu bóng
chúng tôi ít khi đi xem chiếu bóng
be (put somebody) in the picture
biết (cho ai biết) rõ (về việc gì)
bây giờ thì anh đã biết rõ chưa?
các nghị viện nhất định đòi được [cho] biết về kế hoạch của chính phủ
be the picture of health (happiness…)
là hiện thân của sức khỏe (hạnh phúc…), trông rất khỏe mạnh (rất hạnh phúc…)
get the picture
(khẩu ngữ)
hiểu, nắm được ý
tôi hiểu, hai bạn muốn được để cho chỉ có hai mình thôi
pretty as a picture
xem pretty
Động từ
hình dung; tưởng tượng
tôi không thể hình dung làng đó mà không có ngôi nhà thờ cổ
(chủ yếu ở dạng bị động) vẽ (người, vật)
họ được vẽ dựa vào một nền hoa