Danh từ
dây thần kinh
(số nhiều) (khẩu ngữ) trạng thái dễ bị kích thích
ở trạng thái dễ bị kích thích
anh ta không bị biến cố nào kích động nổi
anh ta có thần kinh vững như thép (điềm tĩnh trước mọi hoàn cảnh)
sự gan dạ; dũng khí
một tay trượt tuyết hạng nhất rất gan dạ
leo vách đá là một thử nghiệm về lòng gan dạ và tài khéo léo
tôi hẳn là đã không có đủ dũng khí để thử một điều nguy hiểm đến thế
(khẩu ngữ, xấu) sự táo gan, sự trâng tráo
Mới trân tráo làm sao
nó trân tráo thật, đi làm mà ăn mặc như thế!
nó trâng tráo dám bảo tôi là thằng lừa đảo
(thực vật) gân (lá)
a bundle of nerves
xem bundle
get on somebody's nerves
(khẩu ngữ) chọc tức ai; làm ai bực mình
hit (touch) a [raw] here
nói đến một vấn đề làm ai bực mình
nhắc đến chuyện cô vợ trước của anh ta, cậu đã chạm đến một vấn đề làm anh ta bực mình đấy
strain every nerve
xem strain
a war of nerves
xem war
Động từ
nerve somebody for something
truyền sức mạnh (can đảm, quyết tâm) cho ai làm gì
sự ủng hộ của nàng đã truyền cho chúng tôi sức mạnh chiến đấu
tôi đã lấy đủ can đảm để đương đầu với các kẻ buộc tội tôi