Phó từ
ngoài; ở ngoài; ra ngoài
ra ngoài hóng mát
mở cửa và chạy ra ngoài vườn
đi vắng; không có ở nhà; không ở nơi làm việc
tôi gọi điện thoại cho Ba nhưng nó không có ở nhà
lúc này giám đốc đi vắng
không có ở phòng đọc (sách…)
cuốn sách anh cần không có ở phòng đọc
cách, xa
anh ta ở rất xa tận nông thôn
con tàu đã xa Lisbon bốn ngày đường
ra
hoa đã nở ra
mặt trời đã lộ ra (khỏi đám mây)
cuốn sách mới của bà ta đã ra mắt độc giả
biết gì về việc ấy thì nói ra đi!
(dùng với tính từ ở cấp so sánh cao nhất) trong những cái đã có, trong những cái đã biết; từ trước tới nay
đó là cuộc đấu hay nhất từ trước tới nay
không còn tại chức, không còn nắm chính quyền
đảng Lao Động không còn nắm chính quyền từ năm 1980
không còn là mốt nữa
quần ống loe nay không còn hợp thời trang nữa
bất tỉnh; ngất xỉu
nó đã ngất xỉu mất mười phút
xa bờ; xuống, hạ (thủy triều)
chúng ta không thể bơi được, thủy triều xuống xa bờ lắm (thấp lắm)
đang bãi công
công nhân mỏ đang bãi công
(khẩu ngữ) không thể được; không nên
hiện nay không thể bơi ở biển được cho đến khi trời trở nên ấm hơn
tắt (đèn, lửa…)
lửa tắt
tất cả đèn ngoài đường phố đều tắt
gió thổi tắt nến
hẳn; hoàn toàn; cho đến cùng
nghe ai cho đến cùng
nguồn dự trữ đang cạn
tôi mệt lử
trước khi hết tuần
to; rõ ra; thẳng
cry out
hét to
speak out
nói to; nói thẳng
sai
tính toán sau
đồng hồ tôi sai năm phút (chậm hoặc nhanh năm phút)
anh đoán hoàn toàn sai
(thể thao) không đánh nữa (người chơi cricket) ra ngoài vạch (quả bóng quần vợt)
all out
xem all
be out for something
cố để có được cái gì; háo hức (khát khao) cái gì
tôi không khát khao lời khen đâu
nó tìm cách tấn công anh đấy
be out to do something
cố làm việc gì; nhằm làm việc gì; hy vọng làm việc gì
công ty cố giành cho được thị trường Ca-na-đa
out and about
đã dậy ra ngoài được (sau cơn bệnh, sau khi bị thương…)
out and away
bỏ xa, vượt xa
nó là anh sinh viên thông minh nhất trong lớp học vượt xa các sinh viên khác
Danh từ
(thể thao)
sự không chơi nữa (bóng chày)
the ins and outs
xem in