Danh từ
sự rút thăm, sự xổ số
trận đấu hòa
trận đấu kết thúc hòa 2-2
người hấp dẫn; vật hấp dẫn
ca sĩ mới là một người rất hấp dẫn
sự rít qua hơi thuốc
the luck of the draw
xem luck
[be] quick (slow) on the draw
rút súng ra nhanh(chậm)
(khẩu ngữ) mau (chậm) hiểu
Động từ
(drew; drawn)
vẽ
you draw beautifully
anh vẽ đẹp thật
chị ta vẽ một ngôi nhà
(nghĩa bóng) bản báo cáo đã vẽ nên một bức tranh ảm đảm về nạn mua chuộc đút lót
di chuyển, đi tới, chạy đến
tàu hỏa chạy vào ga
chiếc xe từ từ chuyển bánh xa lề đường
Noel đang đến gần
lôi, kéo
chị ta kéo tôi ra ban công
chị ta kéo tấm phủ lên chiếc máy chữ
cỗ xe của Nữ hoàng do sáu con ngựa kéo
kéo màn
rút ra
rút hồ sơ ra khỏi ngăn kéo
nó rút súng chĩa vào tôi
rút ra một bài học đạo đức từ một truyện
moi ra
cô ta sẽ không để người ta moi móc về đời tư của mình
hút, rút, hít
chiếc máy hút nước chảy theo ống dẫn
ông ta trần ngâm rít một hơi ở tẩu thuốc
lấy ra, nhận được, tranh thủ được
tôi muốn lấy từ tài khoản của tôi ra 100 bảng, có được không?
chúng tôi tranh thủ được bạn đọc từ mọi giai cấp xã hội
thu hút, lôi cuốn
cái gì đã lôi cuốn anh tới với ngành y thế?
gây ra (một phản ứng nào đó)
draw tears
làm rơi nước mắt
draw laughter
làm bật cười
viết (séc) lĩnh tiền
viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng
mở (sổ) rút (thăm)
Italia rút được thăm chơi với Tây Ban Nha trong giải vô địch thế giới
rút bài từ một cỗ bài
hòa
hai đội đã hòa
draw three-all
hòa ba đều
ngấm (trà)
để trà ngấm ba phút
(hàng hải) có mức chìm (là bao nhiêu đấy)
con tàu có độ chìm 20 bộ
nhổ (răng)
moi (ruột, lòng gà)
giương, kéo (cung)
kéo (sợi kim loại qua một lỗ nhỏ để được một dây kim loại)
at daggers drawn
xem dagger
cast (draw) lots
xem lot
bring something (come; draw) to a close
xem close
draw an analogy, a comparison, a parallel… between something and something
rút ra điểm giống nhau và khác nhau giữa hai cái (hai sự việc)
draw [somebody's] attention to something
lưu ý ai về việc gì
chị ta lưu ý tôi về một chỗ sai trong bản tường thuật
draw a bead [on somebody (something)]
(khẩu ngữ)
nhắm bắn
draw a blank
không đạt kết quả, không ăn thua gì
tôi cố tìm tên anh ta trong niên giám điện thoại nhưng không ăn thua gì (không thấy)
draw blood
làm chảy máu
làm tổn thương tình cảm (của ai)
những nhận xét của anh ta rõ ràng là đã làm tổn thương tình cảm
draw breath
ngừng lại để hít sâu sau một cố gắng
còn sống
anh sẽ không cần người bạn nào cả chừng nào mà tôi còn sống
draw a distinction between something and something
vạch ra những điểm khác biệt giữa hai vật
draw somebody's fire
làm cho ai trút hết giận vào mình khiến kẻ khác khỏi phải hứng chịu
draw one's first (last) breath
sinh ra (trút hơi thở cuối cùng)
draw in one's horns
co vòi lại, thận trọng hơn (đặc biệt là về mặt tài chính)
draw the line at something (doing something)
từ chối không làm gì, từ chối chịu đựng cái gì
chịu đựng cái gì cũng phải có mức chứ, tôi không thể tiếp tục cho anh mượn tiền được nữa
draw somebody's (something's) teeth (fangs)
làm cho vô hại, vô hiệu hóa
các nhà bình luận sợ rằng dự luật sẽ vô hiệu hóa trước khi trở thành luật
draw trumps
chơi moi cho hết bài chủ
draw oneself up to one's full height
ưỡn thẳng người biểu thị quyết tâm
bà ta đáp: " không bao giờ!" người ưỡn thẳng lên
draw a veil over something
khéo léo bỏ qua không nói đến
draw back [from something] (doing something)
rút lui (không làm việc gì)
draw in
ngắn đi (trước mùa đông, nói về giờ ban ngày)
ngày đang ngắn lại
draw somebody into something (doing something); draw somebody in
làm cho ai dính líu vào; lôi kéo ai vào
chúng tôi tổ chức nhiều hoạt động xã hội, nhưng không phải mọi thành viên đều bị lôi kéo vào
draw on
đến gần (nói về thời điểm hay mùa tiết)
đêm đang đến gần
draw on (upon) something
dùng đến, sử dụng đến cái gì
suốt dự án chúng tôi đã sử dụng đến kinh nghiệm của bà ta
draw somebody on
lôi cuốn, cám dỗ
họ lôi cuốn các nhà đầu tư bằng ảo tưởng sẽ giàu có ngay lập tức
draw out
dài ra (ngày, vào mùa xuân)
draw somebody out (about something)
khuyến khích, động viên
nó rất nhút nhát và cần khuyên khích nó
draw something out
kéo dài
chị ta kéo dài cuộc phỏng vấn tới hơn một giờ
draw up
dừng lại (xe cộ)
draw somebody up
(thường dùng ở dạng bị động)
dàn (quân…)
quân lính dàn thành hàng
draw something up
thảo (một danh sách, một hợp đồng…)