Động từ
đụng, chạm; sờ, mó
hai sợi dây chạm nhau
một cành cây chạm mặt nước
đừng sờ cái đĩa đó, rất nóng đấy
lửa chưa chạm tới bức tranh có giá trị
điều anh ta làm là hoàn toàn hợp pháp, cảnh sát không đụng tới anh ta được
hắn hình như chẳng bao giờ chạm lòng hối hận về những tội lỗi của hắn
lời châm chọc của nàng đã phạm đến lòng tự trọng của anh ta
chị ta không bao giờ động đến rượu
so với, sánh với
không ai sánh kịp anh ta về hài kịch
đạt tới (một mức độ nào đó)
đồng hồ tốc độ đạt tới 120 dặm/giờ
hit (touch) a nerve
xem nerve
not touch somebody (something) with a barge-pole
(Anh, khẩu ngữ)
không giám kết giao với ai
touch bottom
chạm đáy
con tàu đã chạm đáy
đến tận bùn đen
khi phải ngửa tay xin bạn, nó cảm thấy mình đã đến tận bùn đen, không còn chìm sâu hơn được nữa
touch somebody on the raw
làm cho ai chạm nọc
touch the right chord
đánh trúng tâm lý
touch wood!
lạy trời phù hộ!
lạy trời phù hộ tôi chưa bao giờ có việc làm
touch at something
(không dùng ở dạng bị động)
ghé vào một thời gian (nói về tàu bè)
tàu chúng tôi ghé vào Naples
touch down
hạ cánh (máy bay)
ghi điểm từ vị trí sau lưng đối phương (bóng chày)
touched somebody for something
(tiếng lóng)
nài nỉ ai xin tiền
touch something off
làm cho nổ, làm cho cháy
gây ra
việc bắt ông ta đã gây ra một vụ bạo loạn
touch on (upon) something
nói đến một cách ngắn gọn; giải quyết một cách ngắn gọn
vấn đề khó mà đề cập đến một cách ngắn gọn
touch somebody up
chạm vào ai một cách khêu gợi
touch something up
sửa sang chút đỉnh
tôi sẽ dùng một chút sơn sửa sang mấy chỗ xước này
Danh từ
sự đụng, sự chạm, sự sờ, sự mó
tôi cảm thấy có cái gì chạm vào tay tôi
sờ thấy mềm
cẩm thạch sờ thấy mát lạnh
xúc giác
người mù dựa nhiều vào xúc giác
nét; ngón
đưa ra những nét hoàn tất vào một công việc
chơi pi-a-nô với ngón đàn nhẹ nhàng
ngón bậc thầy
(thể thao) sự ném bóng (bóng đá, bóng chày)
a touch of something
một tí, một chút cái gì
món ăn này cần thêm một chút tỏi
"cậu lấy đường không?" "chỉ một chút thôi nhé"
at a touch
chỉ đụng nhẹ vào
chỉ một cái đụng nhẹ, cái máy đã dừng lại hay lại chạy
the common touch
xem common
an easy (a soft) touch
(tiếng lóng)
người dễ cho tiền; người dễ vay tiền (nếu hỏi đến)
in (out of) touch with somebody
có (không) liên lạc với ai
chúng tôi đã không liên lạc với Roger hàng mấy năm nay
in (out of) touch with something
có (không có) thông tin về; có (không có) tin tức về
tôi cố nắm được [thông tin về] các sự kiện hiện nay qua báo chí
lose touch
xem lose
a touch
(kèm một tính từ hoặc phó từ)
hơi, một chút
hôm nay trời hơi lạnh hơn