Tính từ
thừa, dư, dự trữ
anh có mang theo xe chiếc bánh dự trữ hay không?
chúng tôi không còn chỗ để kê một cái bàn
tháng này tôi không dư tiền
rảnh rỗi (thời gian)
một bà bận rộn có ít thời gian rảnh rỗi
ông ta vẽ những lúc rảnh rỗi
gầy gò
một người đàn ông cao mà gầy gò
ít ỏi, đạm bạc
bữa ăn đạm bạc
go spare
(Anh, tiếng lóng)
rất bực mình, nổi cáu
mẹ anh sẽ rất bực mình nếu bà biết được anh đã làm gì
Danh từ
phụ tùng dự phòng; đồ dự phòng
tôi bị thủng lốp và bánh dự phòng cũng xẹp nốt
Động từ
tha cho
xin tha mạng cho tôi!
tha mạng cho ai
người thợ rừng chừa lại một số cây không đẵn
miễn cho
xin miễn kể với tôi những chi tiết khủng khiếp
dành (thì giờ, tiền bạc…) cho (ai, việc gì)
anh có thể dành cho tôi vài phút được không?
anh có thể cho tôi vay tạm vài lít xăng không?
(khẩu ngữ) tự lo liệu mà không cần đến
tôi không thể không cần đến anh cho việc này
no expense spared
xem expense
spare somebody's blushes
đừng làm ai đỏ mặt (bối rối) vì khen quá lời
spare somebody's feelings
tránh phạm đến tình cảm của ai
anh ta tránh phạm đến tình cảm của chị ấy bằng cách không công kích chồng chị
spare no pains doing (to do) something
không tiếc công sức làm gì
nhân viên khách sạn đã không tiếc công sức để làm cho thời gian chúng tôi lưu lại khách sạn đạt mức thích thú cao nhất
spare the rod and spoil the child
(tục ngữ)
yêu cho vọt, ghét cho chơi
[and] to spare
dư dật, có thừa
anh có dư đường không?
thời gian không còn dư lâu! (phải hành động càng nhanh càng hay)