Danh từ
cột
cột khung thành
cột đèn
cột mức biên giới
chân giường (giường kiểu cũ)
(số ít) mốc xuất phát; mốc kết thúc (một cuộc chạy đua)
mốc xuất phát
mốc kết thúc
be left at the post
xem leave
deaf as a post
xem deaf
first past the post
xem first
from pillar to post
xem pillar
pip somebody at the post
xem pip
Động từ
dán (yết thị, thông báo)
cấm dán quảng cáo
dán yết thị lên, dán thông báo lên (tường…)
dán quảng cáo lên tường
yết; công bố
con tàu đã được công bố mất tích
chi tiết của cuộc bầu cử sẽ được yết ở tường tòa thị sảnh
Danh từ
vị trí công tác; chức vụ
ông ta được bổ nhiệm vào chức vị tổng giám đốc
ông ta đã ở chức vị ấy trong hai mươi năm
vị trí [đứng gác]
lính gác đều ở vị trí của họ
vị trí [đóng quân], đồn, bốt, (thường là ở biên giới); quân đóng ở đồn (bốt)
(cách viết khác trading post) trạm thương mại (lập trước đây ở các vùng kém phát triển hay dân cư thưa thớt)
Động từ
cử, bổ nhiệm (vào chức vị gì)
sau nhiều năm công tác ở Luân Đôn, ông ta được cử làm đại sứ ở Paris
bố trí (lính gác)
chúng tôi bố trí lính gác ở cổng
Danh từ
bưu điện
gửi cái gì qua bưu điện
chuyến thư
gói đồ đến theo chuyến thư sáng nay
nhỡ chuyến thư lúc 2 giờ
trạm thư; phu trạm; xe trạm (thời trước)
the post
hòm thư; hòm bưu điện
làm ơn bỏ mấy cái thư này vào hòm thư
the Post
sở bưu điện; cơ quan bưu điện
by return post
xem return
Động từ
bỏ (thư) vào hòm thư; gửi (thư) qua bưu điện
anh có thể bỏ cái thư này vào hòm thư cho tôi được không?
họ sẽ gửi vé cho tôi ngay sau khi họ nhận được séc của tôi
vào sổ cái (kế toán); cập nhật hóa (sổ cái, bằng cách chuyển từ sổ nhật ký sang sổ cái) (kế toán)
[thực hiện một chuyến] đi bằng ngựa qua từng trạm (trước đây)
keep somebody posted
thông báo đầy đủ sự việc diễn biến cho ai
anh ta yêu cầu họ thông báo đầy đủ cho anh biết về cuốn sách anh ta đã bán được bao nhiều bản