Danh từ
văn phong
bà ta là một nhà văn được ưa chuộng nhưng tôi không thích văn phong của bà
bài thơ theo văn phhong cổ điển
phong cách, cách, lối
tòa nhà theo phong cách hiện đại
phong cách kiến trúc cổ Hy Lạp
một kiểu bơi rất hiếm thấy
lối sống
sự trội; nét đặc sắc; nét xuất sắc
cô ta trông không có nét gì đặc biệt
kiểu quần áo, thời trang
những kiểu mũ mới nhất
nhạy với thời trang
danh hiệu
ông ta có quyền gì xưng danh là đại tá?
(thực vật) vòi nhụy
cramp somebody's style
xem cramp
in great (grand…) style
một cách sang trọng đàng hoàng
chúng tôi đã tới nơi đàng hoàng trong một chiếc xe hòm thuê
[not (more)] somebody's style
cái ưa thích
tôi không ưa nhạc kịch, nhạc thính phòng mới là cái tôi ưa thích hơn
Động từ
thiết kế, tạo mẫu
tạo mẫu tóc [ngắn hơn] cho ai
xựng hô
ta phải xưng hô với cô ta thế nào đây?
tự xưng là bác sĩ