Tính từ
sống
live fish
cá sống
thật, thật sự
chúng tôi đã thấy một con rắn chuông thật
đang cháy đỏ
đang cháy đỏ
chưa nổ
bom chưa nổ
có điện, mang điện
đường ray tàu điện
nóng hổi, có tính chất thời sự
ô nhiễm vẫn còn là một vấn đề nóng hổi
tại chỗ, trực tiếp
sự tường thuật tại chỗ trận đấu tranh cúp thế giới
băng nhạc thu tại chỗ ở Covent Garden năm 19
a live wire
người năng nổ
Phó từ
tại chỗ, [một cách] trực tiếp
buổi diễn đang được truyền hình tại chỗ
Động từ
sống
sống đến tuổi già
nhiều cây có thể sống đến hàng trăm năm
voi sống được bao nhiêu lâu?
anh sống ở đâu?
sống độc thân cho đến chết
kỷ niệm đó sẽ sống mãi trong tôi
how the other halflives
xem half
live and let live
sống dĩ hòa vi quý
live beyond (within) one's means
tiêu xài quá mức [trong chừng mực] kiếm được
live by one's wits
kiếm tiền bằng mánh khóe
live from hand to mouth
sống lần hồi
live in hope[s] [of something]
vẫn hy vọng
tương lai xem có vẻ u ám, nhưng chúng tôi vẫn hy vọng
live in the past
sống tựa như quá khứ vẫn là đây
live in sin
(cũ hoặc đùa)
sống với nhau như vợ chồng
live it up
(khẩu ngữ)
sống phung phí
bây giờ anh được thừa hưởng một số tiền, anh có thể sống phung phí một chút
live like fighting cocks
thưởng thức của ngon vật lạ
live like a lord
sống như ông hoàng
live off (on) the fat of the land
tận hưởng thú vui và của ngon vật lạ
live off the land
sống nhờ vào hoa màu
live rough
sống vất vưởng
you (we) live and learn
có sống mới biết (để diễn tả sự ngạc nhiên được một tin bất ngờ)
live by doing something
kiếm sống bằng nghề gì
live some-thing down
để thời gian xóa nhòa
để thời gian làm quên nỗi buồn
live for something
sống vì cái gì, coi cái gì như mục đích sự sống
sau khi chị ta qua đời, anh ta không còn gì làm mục đích cho cuộc sống của mình nữa
live in (out) [of an employee]
sống ở (ngoài) chỗ làm (nói về người làm công)
live on
còn sống
bà ta còn sống nhiều năm sau khi chồng chết
đã mất nhưng nhạc của ông còn sống mãi
live on something
sống bằng
sống bằng chế độ kiêng khem chỉ ăn hoa quả và rau
sống nhờ vào
sống nhờ vào đồng lương
live through something
sống sót qua, sống qua
ông ta sống qua hai cuộc chiến tranh thế giới
live together
sống chung(trong một nhà…)
sống chung như thể vợ chồng
live up to something
sống đúng theo
sống không đúng theo nguyên tắc của mình
sống không đúng với kỳ vọng của cha mẹ
live with somebody
như live together
live with something
chấp nhận điều gì
tôi e rằng anh rồi đến phải nhận điều đó thôi