Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    (abode; abode, abided)
    (dùng với can, could trong câu phủ định hay câu hỏi) chịu đựng
    I can't abide that man
    tôi không thể chịu được con người ấy
    (+ by) trung thành với, giữ, tuân theo
    abide by a promise
    giữ lời hứa
    abide by one's friend
    trung thành với bạn
    ở lại; kéo dài
    abide at a place
    ở lại một nơi
    this mistake will not abide for ever
    sai lầm này không thể kéo dài mãi được

    * Các từ tương tự:
    abider