Danh từ
(cách viết khác necktie) cà vạt
dây buộc
(kiến trúc) thanh giằng
(Mỹ) tà vẹt (đường sắt)
(thường số nhiều) dây ràng buộc
dây ràng buộc gia đình
con nhỏ có thể là một mối ràng buộc (phải chú ý đến và hạn chế tự do của mình)
(chính trị; thể dục thể thao) sự ngang phiếu, sự ngang điểm
trận dấu thể thao
(âm nhạc) dấu nối
Động từ
buộc, cột, trói
tôi cột gói hàng hay dùng băng dính?
tay tù nhân bị trói chặt
cột con chó vào cột đèn
buộc cái nhãn vào
dây này không được cột đúng cách
thắt
thắt nút
thắt cà vạt
thắt (buộc) dây giày
cô ta vấn tóc thành một búi
(thường dùng ở dạng bị động) ngang điểm, hoà
hai đội hoà nhau
đội Anh và đội Ý ngang điểm và cùng xếp hạng nhì
(âm nhạc) liên kết bằng dấu nối
blind (tie) somebody hand and foot
xem hand
have one's hand free (tied)
xem hand
tie oneself into ([up] in) knots
bối rối, lúng túng
tie the knot
(khẩu ngữ) lập gia đình
tie somebody (oneself down [to something])
ràng buộc (ai, mình) vào một công việc nhất định nào đó, vào một địa điểm nhất định nào đó; hạn chế (ai, mình) theo một điều kiện nào đó
con cái, ràng buộc anh, phải không?
tie in [with something]
khớp với nhau; có liên quan với nhau (sự kiện…)
chứng cứ này khớp với những gì ta đã biết
tie [something] up
cột dây neo, bỏ neo
chúng tôi cột dây neo dọc bến tàu
tie [somebody] up
trói chặt ai
(thường dùng ở dạng bị động) làm cho vướng bận vào việc gì đó
tôi bị vướng vào một cuộc họp cho đến ba giờ chiều
tie something up
buộc bằng dây
đầu tư (vốn) vào việc gì để không sẵn tiền mà tiêu đi
phần lớn tiền bạc của ông ta đã được đầu tư thành tài sản
tự đặt điều kiện hạn chế việc sử dụng hoặc bán tài sản
cản trở, làm ngưng lại
cuộc đình công đã làm sản xuất nhưng lại một tuần lễ