Động từ
(lied; laying)
nói dối
chị ta nói dối tuổi chị ta
lừa dối
máy ảnh không thể nào lừa dối được
lie in one's teeth (throat)
(khẩu ngữ)
nói dối một cách trâng tráo
lie one's way into (out of) something
lâm vào (thoát khỏi) một tình trạng do nói dối
nó nói dối mà vớ được một việc làm thật béo bở
Danh từ
lời nói dối
sự giải thích của họ nghe có vẻ có sức thuyết phục nhưng thực ra chỉ là một mớ nói dối
give the lie to something
cho thấy là không thật
những con số này cho thấy là các báo cáo nói rằng công việc kinh doanh đang xuống dốc chỉ là chuyện không thật
Động từ
(lay, lain; lying)
nằm
nằm ngửa, nằm nghiêng, nằm sấp
những cỗ máy này vẫn nằm không từ khi nhà máy đóng cửa
tôi thà dùng tiền đi còn hơn là để nó nằm ở ngân hàng
thành phố nằm trên bãi biển
trải dài
thung lũng trải dài dưới chân chúng tôi
nằm trong, ở trong
tôi chỉ mong việc giúp anh nằm trong quyền hạn của tôi
(luật) có thể chấp nhận được, có thể tán thành
vụ kiện không được tán thành
as (so) far as in me lies
xem far
as one makes one's bed so one must lie in it
xem bed
keep (lie) close
xem close
let sleeping dogs lie
xem sleep
lie at somebody's door
có thể quy cho ai
tôi thừa nhận rằng trách nhiệm về việc này có thể dứt khoát quy cho tôi
lie doggo
(khẩu ngữ)
nằm im
lie heavy on something
gây khó chịu
bữa ăn béo bổ quá làm cho bụng tôi khó chịu
tội ác đè nặng lên lương tâm
lie in state
đặt ở chỗ công cộng cho mọi người thấy trước khi chôn (xác chết)
lie in wait [for somebody]
mai phục
bị cảnh sát mai phục bắt được
lie low
lặng thinh; nấp kín
nó lặng thinh kể từ khi tôi đòi nó món tiền nó nợ tôi
see how the lands lie
xem land
take something lying down
chịu nhục, nuốt nhục
time hangs (lies) heavy on one's hands
xem time
lie behind something
là cái giải thích điều gì
cái gì giải thích cho cơn giận bộc phát này?
lie back
ngả mình nghỉ ngơi
lie down
nằm nghỉ
anh ta nằm nghỉ trên ghế tràng kỷ và chẳng mấy chốc đã ngủ thiếp đi
lie down under something
cam chịu, đành chịu
chúng tôi không có ý định cam chịu những luận điệu vô lý ấy
lie in
(Mỹ sleep in) (khẩu ngữ) ngủ dậy trưa
mai là ngày lễ, anh có thể ngủ dậy trưa được
(cũ) nằm chờ sinh con
nhà hộ sinh
lie over
gác lại, hoãn lại
những khoản này có thể gác lại cho đến kỳ họp sau của chúng ta
lie to
(hàng hải)
thả neo (với mũi thuyền hướng về phía gió thổi đến)
lie up
nằm bẹp ở giường (vì ốm)
lie with some-body [to do something]
là trách nhiệm của ai
chấp thuận hay bác bỏ lời đề nghị đó là trách nhiệm của anh
Danh từ
cách nằm; tư thế nằm
(thường số ít) (thể thao) điểm dừng bóng (chơi gôn)
the lie of the land
(Mỹ the lay of the land)
đặc trưng tự nhiên của một vùng
(khẩu ngữ) sự thể
I'll need several weeks to discover the lie of the land before I can make any decisions about the future of the business
tôi cần vài tuần lễ để biết sự thể ra sao trước khi có bất cứ một quyết định nào về tương lai của doanh nghiệp