Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    nằm; nghỉ (ngủ hay là chết)
    repose from toil
    nghỉ sau một công việc cực nhọc
    bức tranh vẽ một hình khỏa thân nằm trên đi văng
    dưới tảng đá này yên nghỉ thi hài của nhà thơ
    đặt, để
    repose one's head on a pillow
    gối đầu lên chiếc gối
    Danh từ
    sự nghỉ, sự ngủ
    her face is sad in repose
    lúc ngủ mặt cô ta trông buồn
    sự yên tĩnh
    được yên tĩnh sau bao tháng đau khổ
    vẻ ung dung thư thái
    he lacks repose
    ông ta thiếu vẻ ung dung thư thái
    Động từ
    đặt (lòng tin, hy vọng…) vào (ai, cái gì)
    anh ta đặt quá nhiều tin tưởng vào lời hứa của cô nàng

    * Các từ tương tự:
    reposeful, reposefulness