Danh từ
thiết bị, dụng cụ
một thiết bị đo áp suất
(van) phép ẩn dụ
mưu chước, mưu kế, kế
cơn bệnh của cô ấy chỉ là một kế để tránh gặp anh ta
biểu tượng (của một gia đình quý phái)
leave somebody to his own devices
leave