Động từ
(cast)
ném, quăng, liệng
ném một hòn đá
cast net
quang lưới
lột, tuột, bỏ, thay
rắn lột da
con ngựa của tôi tuột mất một móng
đưa (mắt), ngả (nghĩa bóng), phủ (bóng tối), gieo (sự nghi ngờ)…
nó liếc nhìn trộm cô ta
cây ngả bóng dài lên bãi cỏ
tấm thảm kịch ấy đã phủ bóng tối lên cuộc đời họ
đúc, đổ khuôn
cast bronze
đúc đồng thanh
một pho tượng đúc bằng đồng thanh
(nghĩa bóng) cuốn tiểu thuyết được trình bày dưới dạng nhật ký
chọn diễn viên (cho một vở); giao cho (ai) đóng vai nào đó
anh ta được giao đóng vai Othello
cast anchor
thả neo
cast aspersions [on somebody (something) ]
vu khống ai; bôi nhọ ai
cast one's bread upon the waters (tu từ)
làm việc hay không cần được báo đáp
cast one's eyes (an eye) over somebody (something)
liếc nhìn qua
cast (shed; throw) light on something
xem light
cast (draw) lots
xem lot
cast one's mind back [to something]
hồi tưởng lại (điều gì)
cast one's net wide
gia tăng hoạt động, gia tăng điều tra… việc gì
công ty đang gia tăng việc tìm kiếm một giám đốc kinh doanh mới
cast pearl before swine
đàn gảy tai trâu
cast a spell on somebody
bỏ bùa mê cho ai, mê hoặc ai
cast a (one's) vote
bỏ phiếu
the die is cast
xem die
cast about (around) for something
vội vã tìm cách
hắn vội vã tìm một cách tuyệt vọng cái gì đó để nói ra
cast somebody (something) aside
loại bỏ, vứt đi
chị ta bỏ rơi những người bạn cũ của mình
anh ta vứt hết mọi sự kiềm chế của mình
cast somebody away
(thường dùng ở dạng bị động) bỏ ai lại nơi nào đó vì đắm tàu
bị bỏ rơi trên một hòn đảo hoang
cast somebody down
(thường dùng ở dạng bị động) làm ai chán nản
hắn không phải là người dễ chán nản đâu
cast [something] off
tháo dây neo tàu
tháo chỉ (đan)
cast somebody (something) off
bỏ rơi (ai); bỏ (việc gì)
cast something on
lên mũi đan đầu tiên
cast somebody out (thường dùng ở dạng bị động)
đuổi ai đi
Danh từ
sự ném, sự quăng, sự liệng
quăng lưới
đồ đúc; khuôn đúc
như plaster cast
xem plaster cast
dàn diễn viên (trong một vở kịch…)
một bộ phim với một dàn diễn viên xuất sắc
(số ít) kiểu, loại
anh ta có [một kiểu] đầu óc không thông thường
như worm-cast
xem worm-cast
(cũ) sự hơi lác (mắt)
chị ta có một bên mắt hơi lác