Danh từ
vị
đường có vị ngọt
vị giác
sự nếm thử; sự nếm trải (mùi đời)
hãy nếm thử thứ pho mát này
sự nếm trải cuộc sống đầu tiên của cô ta ở một thành phố lớn
sở thích
có những sở thích tốn kém về trang phục
khiếu thẩm mỹ
một người có khiếu thẩm mỹ
an acquired taste
xem acquire
[be] in good (bad; poor; the best of; the worst of…) taste
tao nhã, lịch sự (thích hợp, lố lăng)
chị ta luôn luôn ăn mặc hết sức lịch sự
tôi nghĩ những lời nói đùa của anh ta rất là lố lăng
leave a bad (nasty) taste in the mouth
xem leave
there's no accounting for tastes
xem account
to taste
theo khẩu vị
add salt to taste
cho thêm muối tuỳ theo khẩu vị (của mỗi người)
Động từ
(không dùng ở thì tiếp diễn, thường dùng với "can") nhận biết mùi vị
tôi không thể nhận biết mùi vị, tôi bị cảm lạnh
anh có thấy vị tỏi trong món hầm này không?
có vị (như thế nào đó)
taste sour
có vị chua
taste sweet
có vị ngọt
nếm
anh ta nếm món xúp xem đã cho đủ muối chưa
đó là thứ rượu vang ngon nhất mà tôi từng được nếm
trải qua, nếm mùi
taste failure
nếm mùi thất bại