Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    dạ dày, bao tử
    I don't like going to work on an empty stomach
    tôi không thích đi làm mà dạ dày lép kẹp
    (khẩu ngữ) bụng
    he hit me in the stomach
    nó đánh tôi vào bụng
    sự thèm ăn
    have a very small stomach
    rất ít thèm ăn
    (for something) sự khao khát, sự muốn
    I had no stomach for a fight
    tôi không muốn đánh nhau chút nào cả
    somebody's eyes are bigger than his stomach
    xem eye
    sick to one's stomach
    xem sick
    a strong stomach
    xem strong
    turn one's stomach
    làm ghê ghê, làm lộn ruột
    cuốn phim về các cuộc phẩu thuật mắt làm tôi ghê ghê
    Động từ
    (thường dùng trong câu phủ định hay câu hỏi):
    ăn vào không chịu, không ăn được
    I can't stomach seafood
    tôi không ăn được các món hải sản
    chịu, chịu đựng
    I can't stomach his jokes
    tôi không chịu được những lời nói đùa của nó

    * Các từ tương tự:
    stomach-ache, stomach-pump, stomach-tooth, stomachache, stomachal, stomacher, stomachful, stomachic, stomachically