Danh từ
nơi xảy ra; hiện trường
nơi xảy ra tội ác
cảnh tưởng
những cảnh tưởng khủng khiếp sau trận động đất
sự bộc phát tình cảm; sự nổi cơn tam bành; trận bộc phát tình cảm; cơn tam bành
tôi thật xấu hổ vì anh, ai lại nổi cơn tam bành như thế ở quán ăn!
cảnh (phim); lớp (kịch)
(sân khấu) cảnh phông
quang cảnh, cảnh
một cảnh đồng quê thú vị
the scene (khẩu ngữ) cảnh; hiện trạng
cảnh nghiện ngập
cảnh ăn chơi giải trí ở mạn tây Luân Đôn
behind the scenes
ở hậu trường
những quyết định như thế đã được thực hiện ở hậu trường, công chúng không hề hay biết
come on the scene
(khẩu ngữ)
đến; xuất hiện
ông ta xuất hiện đúng vào lúc đất nước ông cần một vĩ nhân để nắm quyền lãnh đạo
not one's scene
không phải là điều mà mình có hiểu biết; không phải là điều đúng sở thích mình
tôi không đi khiêu vũ, đơn giản vì nó không đúng sở thích của tôi
on the scene
có mặt, hiện diện
sau tai nạn, các phóng viên đã nhanh chóng có mặt tại hiện trường
set the scene [for something]
tả quang cảnh nơi sắp xảy ra sự việc
tạo cơ hội cho sự việc gì
anh ta tới, việc đó đã tạo cơ hội cho một cuộc tranh cãi mới
steal the scene
xem steal