Danh từ
vảy (cá, rắn…)
đánh vẩy con cá chép
vảy da (ở bệnh ngoài da)
cáu, cặn (ở đáy nồi hơi…); cao (răng)
the scales fall somebody's eyes
nhận ra sự thật, sáng mắt ra
lúc đó tôi mới sáng mắt ra, nó luôn luôn nói dối
đánh vảy (cá)
scale off
bong ra (tróc ra) từng mảnh nhỏ, tróc vảy
sơn tróc vảy ở tường ra
Danh từ
thang chia độ
chiếc thước này có một thang chia độ bằng xentimet và một thang khác bằng insơ
hệ đơn vị đo lường
hệ [đo lường] thập phân
thang, bậc thang
thang lương
một người có địa vị cao trên bậc thang xã hội
tỷ lệ, thước tỷ lệ
tỷ lệ một phần triệu
một bản đồ tỷ lệ lớn
quy mô
chúng tôi đang chứng kiến một tình trạng thất nghiệp trên quy mô chưa từng có trước đây
(nhạc) thang âm, gam
gam pha trưởng
to scale
theo thước tỉ lệ
vẽ bản đồ một vùng theo thước tỉ lệ
Động từ
scale something down (up)
giảm (tăng) cái gì
chúng ta sẽ giảm bớt số cây bị đốn
chúng tôi đã [gia] tăng sản xuất để đáp ứng yêu cầu
đĩa cân (ở cân đĩa)
scales (số nhiều) cái cân
cái cân đĩa
cái cân ở buồng tắm (để theo dõi sự diễn biến trọng lượng bản thân)
tip the scales
xem tip
tip (turn) the scale[s] at something
(khẩu ngữ) cân nặng (bao nhiêu đó)
anh nài ngựa nặng 80 pao (khoảng 40 kg)
Động từ
cân nặng (bao nhiêu đó)
anh võ sĩ quyền Anh cân nặng 90 kilô
Động từ
leo, trèo (tường, vách đá...) bằng cách dùng thang
biệt kích trèo vách đá