Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (Mỹ honor)
    danh dự
    the seat of honour at the head of table
    chỗ ngồi danh dự ở đầu bàn
    vinh dự
    it's a great honour to be invited
    được mời là một vinh dự lớn
    tiếng tăm, danh tiếng
    fight for the honour of one's country
    chiến đấu vì danh tiếng của tổ quốc
    lòng tôn kính
    they stood on silence as a mark of honour to her
    họ đứng im lặng để tỏ lòng tôn kính đối với bà ta
    (thường số nhiều) nghi lễ danh dự
    chôn cất một người với đầy đủ nghi lễ danh dự nhà binh
    (thường số nhiều) con bài cao nhất
    quyền đánh trước (chơi gôn)
    an honour to something(somebody)
    cái (người) mang lại uy tín cho (cái gì, người nào)
    she is an honour to her profession
    bà là người mang lại uy tín cho nghề của bà
    honours
    bằng danh dự (cho học sinh giỏi một môn nào đó ở đại học)
    thi lấy bằng danh dự về sử học
    your(his; her) honour
    Ngài, Tướng công, Các hạ (tiếng tôn xưng)
    Your Honour; His Honour
    thưa Ngài, thưa Tướng công
    a debt of honour
    xem debt
    do somebody honour
    tỏ lòng kính trọng ai
    năm mươi nguyên thủ quốc gia dự lễ đăng quang của Nữ Hoàng để tỏ lòng kính trọng Người
    do somebody an honour; do somebody the honour [of doing something]
    dành cho ai một vinh dự
    will you do me the honour of dining with me?
    ông có thể dành cho một vinh dự là dùng cơm tối với tôi không?
    do the honours
    (khẩu ngữ)
    thực hiện một nghi lễ nhỏ
    "who's going to pour the tea?" – "shall I do the honours?"
    "ai rót trà đây?" – "để tôi thực hiện nghi lễ đó được không?"
    have the honour of something
    được vinh dự, được đặc huệ (làm cái gì đó)
    may I have the honour of this dance?
    Tôi có được đặc huệ nhảy [với cô] điệu vũ này chứ?
    [there is] honour among thieves
    trộm cướp cũng có luật giang hồ
    honour are even
    [trận đấu] ngang sức
    [in] honour bound [to so something]
    vì đạo lý
    tôi cảm thấy vì đạo lý mà tôi phải có mặt vì tôi đã hứa như thế
    in honour of somebody (something); in somebody's (something's) honour
    để tỏ lòng kính trọng đối với ai (cái gì)
    a ceremony in honour of those killed in battle
    một buổi lễ để tỏ lòng kính trọng những người đã hy sinh trong chận chiến
    on one's honour [to do something]
    vì đạo lý mà phải làm gì
    a point of honour
    điểm dannh dự, vấn đề lương tâm
    put somebody on his… honour
    bắt ai phải hứa danh dự
    one's word of honour
    lời hứa danh dự
    Động từ
    (Mỹ honor)
    tôn kính; đưa lại vinh dự cho
    will you honour me with a visit?
    ông có cho tôi cái danh dự được ông đến thăm không?
    (thương mại) nhận thanh toán khi hết hạn
    honour a cheque
    nhận thanh toán một tấm séc khi hết hạn

    * Các từ tương tự:
    honourable, honourably, honours list