Danh từ
khung
khung bức tranh, khung ảnh
khung cửa sổ
sườn
sườn tủ búp-phê
sườn xe hơi
(thường số nhiều) gọng (kính)
cặp kính có gọng đen
(thường số ít) thân hình
tiếng thổn thức làm cho thân thể mảnh mai của nàng rung lên
cơ cấu
cơ cấu xã hội hiện đại
ảnh (trong phim chiếu bóng)
(như cold frame)
xem cold frame
a frame of mind
trạng thái tinh thần, tâm trạng
tôi hiện nay không ở trong trạng thái minh mẫn nên không bàn chuyện tiền nong được
a frame of reference
hệ quy chiếu; cơ sở tham chiếu
những nghiên cứu xã hội học tiến hành trên cơ sở tham chiếu học thuyết của Mác
Động từ
đặt vào khung; tạo khung
đặt bức họa vào khung
mớ tóc đen dày tạo khuôn cho bộ mặt anh ta
trình bày
trình bày một vấn đề
trình bày một học thuyết
(khẩu ngữ) (chủ yếu dùng ở dạng bị động) đưa chúng cứ ngụy tạo để ghép tội
bị cáo nói là anh ta bị ghép tội sai