Tính từ
(-ier; iest)
mệt mỏi, rã rời
mệt mỏi thể chất và tinh thần
họ cảm thấy rã rời sau tất cả công việc nặng nhọc họ đã làm
chán, chán ngấy
chán ngấy về những lời than phiền của nó
Động từ
làm cho phát chán, làm cho sốt ruột
chị ta phát chán về tiếng ồn không ngớt đó
(+of) chán, chán ngấy
chẳng bao lâu anh sẽ chán sống ở nước ngoài