Động từ
xông lên, lao vào
lao vào kẻ thù
vội, vội vã; hành động gấp
còn nhiều thì giờ, chúng ta không cần vội vã
đừng vội kết luận
làm ơn gửi gấp cho tôi cuốn danh mục của anh
thúc (ai) hành động gấp, thúc (ai) quyết định gấp
đừng thúc tôi, cho tôi nghĩ đã
tấn công ào ạt
tấn công ào ạt vào các vị trí của địch
(khẩu ngữ) chém, lấy giá cắt cổ
xưởng sửa chữa xe chém anh bao nhiêu về những sửa chữa ấy?
rush (run) somebody off his feet
xem foot
rush into print
đưa xuất bản một cách thiếu cân nhắc thận trọng
rush out
sản ra (cái gì) rất nhanh
rush through
đưa thông qua (cái gì) vội vã để thành chính thức
đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện
Danh từ
sự lao vào, sự đổ xô vào
người ta đổ xô tới các cửa ra khi bộ phim kết thúc
sự đổ xô vào mua ô (khi trời mưa…)
sự vội vàng, sự gấp
tôi phải viết một báo cáo cho thủ trưởng trước ngày mai, thật là một việc gấp quá
sự dồn lên đột ngột; luồng dạt dào
sự dồn máu lên má
làm việc trong lúc lòng nhiệt tình dạt dào
một luồng gió lùa lạnh
[thời kỳ] hoạt động tấp nập
thời kỳ mua sắm tấp nập trước ngày lễ Nô-en
Danh từ
(thực vật)
cây bấc