Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    sự đánh giá; sự xếp loại
    the critics, rating of the film was low
    cuốn phim được các nhà phê bình xếp loại thấp
    (thường số nhiều) sự ưa thích (truyền thanh, truyền hình…) dựa trên thống kê (số người nghe, người xem)
    cuộc biểu diễn của chúng ta đã được ưa thích nhiều hơn
    sự tính mức thuế địa phương; mức thuế địa phương
    địa vị (do trách nhiệm tài chính hay độ đáng tin cậy mà có)
    enjoy a high credit rating
    được ở địa vị tin cậy cao
    (chủ yếu ở Anh) thủy thủ
    sĩ quan và thủy thủ