Động từ
khen,ca ngợi; tán dương
khách khen bữa ăn ngon
anh ta ca ngợi lòng can đảm của chị ta
tôn thờ (Chúa)
praise to the sky
tán dương lên tận mây xanh
Danh từ
sự khen, sự ca ngợi, sự tán dương; lời khen; lời ca ngợi, lời tán dương
nó được bạn đồng sự khen nhân nó đoạt giải
sự tôn thờ (Chúa)
bài hát ca tụng (tôn thờ) Chúa
be loud in one's praise
xem loud
sing somebody's (something's) praise
xem sing