Danh từ
nhựa hắc ín
black as pitch
đen thui
Động từ
cắm, dựng (lều, trại)
họ dựng trại trên trảng qua đêm
(âm nhạc) lấy (giọng; âm điệu)
lấy giọng cao hơn
diễn đạt theo một phong cách riêng
một lời giải thích diễn đạt ở một mức đơn giản khiến trẻ con cũng hiểu được
cường điệu (phóng đại) cái gì lên
[làm cho] ngã lao ra phía trước;[làm cho] bị hất ra ngoài
xe bị lật và hành khách bị hất ra ngoài
dập dềnh, lao lên lao xuống (trên mặt nước hay trong không khí; nói về tàu thuyền; máy bay)
con tàu dập dềnh và tròng trành khiến nhiều hành khách nôn mửa
ném, quăng, liệng, tung
ném một hòn đá xuống sông
ném bong (chơi cricket,bóng chày)
(khẩu ngữ) kể (chuyện)
họ đã kể ra một chuyện bịa chung quanh việc bắt được đồ kim hoàn
pitch in; pitch into (something)
(khẩu ngữ)
hăng hái bắt tay vào việc
cả bọn họ hăng hái bắt tay vào làm và chẳng mấy chốc đã hoàn thành công việc
họ hăng hái bắt tay vào việc ngay
ăn(cái gì) rất ngon miệng
họ ăn cơm rất ngon miệng
pitch into (somebody)
tấn công (ai) dữ dội
pitch in (with something)
đề nghị giúp đỡ; đề nghị ủng hộ (cái gì)
họ đề nghị ủng hộ tiền
Danh từ
sự ném, sự quăng, sự liệng, sự tung; sự (cách) ném bóng (bóng chày)
độ cao (của nốt nhạc, của giọng…)
(âm nhạc) chất lượng âm
mức độ; cường độ
cơn giận đến cực độ
đến mức độ là
sự dập dềnh, sự lao lên lao xuống (của con tàu trên mặt nước)
độ dốc (mái nhà)
chỗ ngồi thường lệ (của người bán hàng rong, của người hát rong)
(cách viết khác sales pitch) lời chào hàng (của người bán hàng)
pitch of something
cực điểm; cực độ
cực độ hoàn thiện
at concert pitch
xem concert
at (to) fever pitch
xem fever
queer somebody's pitch
xem queer