Động từ
ép, vắt, bóp
vắt quả chanh
bóp ống kem đánh răng
squeeze somebody's hand
siết chặt tay ai
vắt quả chanh lấy nước
vắt nước chanh vào cốc
(tiếng lóng) cô ta có cảm giác như tình cảm của mình đã bị vắt đến cạn kiệt từng giọt
vắt, nặn, vê (thành hình cái gì đó)
vê bột thành một viên hình cầu
(+ through, into, past…) chen qua, lách qua, ấn qua
lách qua chỗ hở ở hàng rào
lách qua đám đông
chị ta cố vấn được bao nhiêu sách lên giá là ấn
sáng nay tôi bận, nhưng tôi có thể bố trí gặp anh vào 10 giờ15
squeeze something out of somebody
bóp nặn; ép
bóp nặn thêm tiền bạc của người đóng thuế
ép ai phải hứa một lời
squeeze (somebody) up [against somebody (something)]
[làm cho] ép sát vào, lèn
nếu tất cả chúng ta ngồi sát vào nhau một tí thì sẽ đủ chỗ
tôi phải ngồi ép sát vào tường
Danh từ
sự ép, sự vắt, sự bóp
bóp ống kem đánh răng
nàng nhẹ nhàng siết tay tôi
một chút nước vắt
tôi thích uống nước trà có một chút nước cam vắt
sự chật chội, sự chen chúc
cái hòm khá chật, nhưng cuối cùng chúng tôi cũng đã ấn được hết quần áo vào
(thường số ít) sự khó khăn (về tiền bạc, thì giờ…)
chị ta vừa mới mất việc làm cho nên họ thật sự cảm thấy khó khăn
put the squeeze on somebody [to do] something
ép ai làm gì
a tight squeeze
xem tight