Danh từ
(sồ nhiều houses)
nhà; người ở trong nhà
giữ yên lặng, nếu không sẽ làm cả nhà thức dậy
(ở dạng ghép) nhà; chuồng
nhà hát nhạc kịch
nhà kho
chuồng gà
ký túc xá
nhóm, đội (học sinh, trong chò trơi thể thao, trong học tập…)
(thường House) nghị viện
hạ nghị viện
thượng nghị viện
(the House) (số ít) (khẩu ngữ) (Anh) nghị viện
trở thành nghị viên
the House (Mỹ) hạ nghị viện
(Anh) thị trường chứng khoán
công ty doanh nghiệp
fashion house
công ty thời trang
(thường House) dòng họ, triều đại
hoàng tộc Windsor (Anh)
nhà hát; khán giả; buổi diễn
có ai là bác sĩ trong số khán giả ở đây không thế?
suất diễn thứ hai bắt đầu lúc 8 giờ
cung (chiêm tinh)
bring the house down
làm cho khán giả cười rộ lên; làm cho khán giả vỗ tay ầm lên
eat somebody out of house and home
xem eat
get on like a house on fire
(khẩu ngữ)
hòa mình nhanh; nhanh chóng trở thành thân thiết
keep house
quán xuyến việc nhà, tề gia nội trợ
keep open house
xem open
the lady of the house
xem lady
master in one's own house
xem master
move house
xem move
not a dry eye in the house
xem dry
on the house
biếu không; không lấy tiền
chủ quán thết chúng tôi một chầu rượu không lấy tiền
put (set) one's [own] house in order
khéo thu xếp công việc của mình
safe as house
xem safe
set up house [together]
sống với nhau như vợ chồng
Động từ
cho ở, cho trọ
chúng tôi có thể cho ông trọ nếu khách sạn đã đầy người
làm chuồng cho (súc vật)
cất
cất sách cũ lên gác thượng