Danh từ
    
    vẻ duyên dáng, vẻ yểu điệu
    
    
    
    ăn nói có duyên
    
    ơn trời, ơn Chúa
    
    
    
    nhờ ơn trời, nhờ trời
    
    sự gia hạn
    
    
    
    hôm nay là đến hạn trả tiền, nhưng tôi gia hạn cho chị ta một tuần nữa
    
    ân sủng
    
    
    
    ông ta vốn là người được vua sủng ái, vì thế mọi người đều ngạc nhiên khi ông thất sủng
    
    (thường số nhiều) tài nghệ, tài
    
    
    
    có tài trong giao tiếp xã hội
    
    lời cầu nguyện ngắn (trước và sau bữa ăn)
    
    His (Her; Your) Grace
    
    Ngài (khi xưng hô với tổng giám mục, công tước, nữ công tước)
    
    
    
    ngài công tước xứ Kent và phu nhân
    
    the Graces
    
    (số nhiều) thần Mỹ nữ (thần thoại Hy Lạp, gồm ba vị)
    
    airs and graces
    
    xem air
    
    have the grace to do something
    
    đủ lễ độ để làm một việc gì
    
    
    
    ít ra anh ta cũng tỏ ra lễ phép mà xin lỗi chứ
    
    in somebody's good graces
    
    được ai sủng ái
    
    
    
    lúc này tôi không được bà ta sủng ái
    
    a saving grace
    
    xem saving
    
    with [a] bad (good) grace
    
    miễn cưỡng (sẵn sàng)
    
    
    
    chị ta miễn cưỡng xin lỗi
    
    year of grace
    
    xem year
    
    Động từ
    
    làm cho đẹp thêm; trang hoàng
    
    
    
    năm bức tranh đã làm cho tường căn phòng đẹp thêm
    
    (+ with) ban cho vinh dự
    
    
    
    sự có mặt của Nữ hoàng đã mang lại vinh dự cho chúng tôi
    
    
    
    dịp này được vinh dự đón tiếp Nữ hoàng
    
 
                
