Tính từ
(-er; -est)
rẻ, rẻ tiền
chỗ ngồi rẻ tiền trong rạp hát
hoa lơ lúc này rất rẻ
cuốn sách bìa cứng này mà ba bảng thì rẻ quá
a cheap restaurant
một hàng ăn rẻ
cheap jewellery
đồ nữ trang rẻ tiền
hời hợt, không thành thật
một nhận xét hời hợt
cheap flattery
lời nịnh bợ không thành thật
không đáng trọng, đáng khinh (người, lời nói, hành động)
hắn chỉ là một kẻ lừa đảo đáng khinh
(từ Mỹ) bủn xỉn, keo kiệt
cheap (common) as dirt
xem dirt
cheap at the price
cũng đáng tiền
the holiday will be very expensive but if it helps to make you fit and healthy again it will be cheap at the price
kỳ nghỉ sẽ rất tốn kém, nhng nếu nó giúp cho anh sung sức và khỏe mạnh trở lại thì cũng đáng tiền
hold something cheap
coi rẻ cái gì, coi thường cái gì
make oneself cheap
làm cái gì đó để người ta coi rẻ mình
one the cheap
(khẩu ngữ) với giá rẻ
mua cái gì với giá rẻ
Phó từ
(khẩu ngữ) [một cách] rẻ
mua được cái gì rẻ
go cheap
(khẩu ngữ) được đem bán với giá hạ
cửa hàng địa phương có mấy chiếc máy radiô bán giá hạ