Động từ
    
    làm phiền, quấy rầy
    
    
    
    xin lỗi phiền ông cho tôi biết đường ra nhà ga đi lối nào?
    
    
    
    tôi hút thuốc có phiền ông không?
    
    
    
    đừng có quấy rầy bố lúc này, bố đang rất mệt
    
    làm lo lắng
    
    
    
    vấn đề ấy là làm tôi lo lắng hàng tuần
    
    chết tiệt!, khốn kiếp!
    
    (dùng ở mức mệnh lệnh để nói lên sự bực bội)
    
    
    
    chết tiệt chiếc xe này! nó luôn luôn bị hỏng
    
    bother oneself (one's head ) about something
    
    bận tâm lo lắng điều gì
    
    can't be bothered [to do something]
    
    không làm điều gì vì cho là quá phiền hà
    
    
    
    cỏ cần cắt đấy, nhưng hôm nay thì tôi không làm đâu vì phiền hà quá
    
    hot and bothered
    
    xem hot
    
    Danh từ
    
    sự phiền phức, sự phiền toái
    
    
    
    anh tìm nhà có phiền phức lắm không?
    
    
    
    tôi rất tiếc là đã gây cho anh nhiều phiền phức
    
    a bother
    
    điều phiền phức, điều phiền toái
    
    
    
    phiền thật chúng ta đã lỡ chuyến xe buýt
    
    Thán từ
    
    phiền quá! (chỉ sự bực bội)
    
    
    
    phiền quá! tôi bỏ quên tiền ở nhà mất rồi