Tính từ
xanh, lam, lơ
chiếc sơ mi xanh
blue eyes
mắt xanh
hai tay cô ta tái xanh đi vì rét
(vị ngữ) (khẩu ngữ) buồn, chán nản
đừng có buồn thế, cười đi nào!
tục tĩu
một câu đùa tục tĩu
black and blue
xem black
once in a blue moon
xem once
scream, etc blue murder
phản đối ầm ĩ
công đòan la ầm ĩ khi một đoàn viên họ bị sa thải
[do something] till one is blue in the face
(khẩu ngữ)
[làm] cật lực cho đến lả người [mà vẫn không thành công]
anh ta cứ viết thư cho tôi đến lả cả người, tôi cũng sẽ không trả lời
Danh từ
màu xanh, màu lam, màu lơ
light blue
màu xanh nhạt
quần áo xanh
mặc quần áo xanh
[danh hiệu dành cho] đại diện đội đại học Oxford hoặc đại học Cambridge trong một môn thể thao
anh ta là vận động viên đại diện môn bóng bầu dục
the blue
(số ít) (cũ, khẩu ngữ)
biển, trời
con thuyền giong buồm ra biển khơi
the blues
nhạc blu
ca sĩ nhạc blu
the blues
(số nhiều, khẩu ngữ) sự buồn chán
bị một cơn buồn chán
a bolt from the blue
xem bolt
the boys in blue
xem boy
out of the blue
bất thình lình
cô ta đến bất thình lình
Động từ
(khẩu ngữ)
tiêu phung phí
nó trúng được 500 bảng và chỉ ba ngày là nó tiêu phung phí hết