Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (từ Mỹ color)
    màu sắc, màu
    "what colour is the sky?" "it's blue"
    "Bầu trời màu gì?" "màu xanh"
    you need more colour in this room
    em cần nhiều màu sắc hơn cho căn phòng này
    is the film in colour or black and white?
    phim đó là phim màu (có màu gì đó ngoài trắng đen) hay trắng đen?
    local colour
    màu sắc địa phương, sắc thái địa phương (của một tờ báo…)
    vẻ hồng hào tươi tắn
    the fresh air brought colour to her cheeks
    không khí trong mát đã làm cho má cô nàng tươi tắn hẳn lên
    she has a high colour
    cô ta có nước da hồng hào tươi tắn
    màu da
    be discriminated against on account of one's colour (on grounds of colour)
    bị kỳ thị vì màu da
    sự sống động
    her description of the area is full of colour
    sự mô tả của cô về vùng đó thật là sống động
    phong cách (âm nhạc)
    his playing lacks colour
    lối chơi của anh ta thiếu phong cách riêng
    colours
    (số nhiều) màu cờ, sắc áo (của một đội thể thao…)
    colours
    (số nhiều) giải thưởng
    giật được giải thưởng bóng đá
    colours
    (số nhiều)
    cờ (của một con tàu, một trung đoàn)
    chào cờ
    give (lend) colour to something
    làm tăng tính xác thực của điều gì
    những vết sẹo trên người anh làm cho lời khai của anh là đã bị hành hạ tăng thêm tính xác thực
    lose colours
    xem lose
    nail one's colours to the mast
    xem nail
    off colour
    không khỏe, khó ở
    feel a bit off colour
    hơi khó ở
    one's true colours
    xem true
    see the colour of somebody's money
    chắc chắn là ai có đủ tiền để trả
    đừng giao xe cho nó cho đến khi nào anh chắc chắn là nó có đủ tiền để trả
    trooping the colour
    xem troop
    under false colours
    xem false
    with flying colours
    xem flying
    Động từ
    (từ Mỹ color)
    tô màu
    colour a picture
    tô màu bức tranh
    đổi màu, ngả màu
    it is autumn and the leaves are beginning to colour
    bây giờ là mùa thu, lá cây đang bắt đầu đổi màu
    (chủ yếu dùng ở dạng bị động) làm méo mó; tác động tới
    cảm nghĩ cá nhân đã tác động tới sự xét đoán của nó
    colour [up] [at something]
    đỏ mặt
    chị ta đỏ mặt [lúng túng] trước những lời nhận xét của anh ấy
    colour something in
    tô màu
    đứa bé dùng bút chì tô màu mọi hình vẽ trên trang giấy

    * Các từ tương tự:
    colour bar, colour code, colour film, colour fringing, colour scheme, colour-blind, colour-blindness, colour-box, colour-cast