Danh từ
sự đi; cuộc đi (xe ngựa…)
cuộc đi xe đạp
đi xe buýt thì hết 10 phút
cưỡi lừa đi một cuốc ở bãi biển
cảm giác khi đi (một phương tiện vận tải)
đi kiểu xe sang trọng có cảm giác êm hơn
đường mòn xuyên rừng (thường là đi bằng ngựa)
take somebody for a ride
(khẩu ngữ)
lừa gạt ai; lừa đảo ai
Động từ
(rode; ridden)
cưỡi ngựa, đi ngựa
đi cưỡi ngựa qua vùng cao nguyên
cưỡi
trẻ em cưỡi lừa
cưỡi trên vai bố
cưỡi xe đạp
một dô kề đã cưỡi sáu con ngựa đoạt giải mùa này
đi xe (xe buýt, xe lửa…)
đi xe lửa
đi ngựa chơi đều đặn như một thú tiêu khiển
chị ta chưa rong ngựa đi chơi từ khi bị tai nạn
đi (ngựa, xe đạp) xuyên qua
đi ngựa xuyên qua đồng cỏ
lướt đi, bập bềnh; lênh đênh
con tàu lướt sóng
mặt trăng như đang lênh đênh trên trời cao
lùi lại đế bớt sức mạnh của (cú đấm)
(Mỹ) cố ý gây khó khăn liên tục cho; quấy rầy
let something ride
(khẩu ngữ)
để cho việc gì cứ tiếp diễn mà không tác động đến
tôi sẽ để cho sự việc tiếp diễn một tuần mà không tác động đến xem cái gì sẽ xảy ra
ride at anchor
thả neo
ride for a fall
(khẩu ngữ)
hành động một cách liều lĩnh
cô ta hành động một cách liều lĩnh, đầu tư hết cả tiền vào công ty yếu ớt ấy
ride high
thành công lớn; ở vị trí cao nhất
đội Anh hiện nay ở vị trí cao nhất, đã thắng cả năm trận cuối
ride out the (a) storm
xem storm
ride roughshod over
đối xử thô bạo cục cằn với; đối xử một cách khinh miệt với
anh ta đối xử cục cằn với mọi sự phản đối ý kiến anh ta
ride to hounds
đi săn cáo bằng chó
ride somebody down
cưỡi ngựa xông vào húc ngã ai
ride up
tòi lên khỏi vị trí bình thường (vạt áo...)
vạt áo chật này cứ ngồi xuống là nó tòi lên