Danh từ
sự kinh ngạc (pha lẫn thán phục hoặc không tin)
trẻ con im lặng theo dõi nhà ảo thuật với vẻ kinh ngạc
điều kỳ diệu; kỳ quan
những điều kỳ diệu của y học hiện đại
bảy kỳ quan của thế giới
một loại thần dược
a chinless wonder
xem chinless
do (work) miracles (wonders) for something
xem miracle
it's a wonder that
điều kỳ lạ là
điều kỳ lạ là nó vẫn tiếp tục đánh bạc trong khi lúc nào nó cũng thua
xem day
no (little, small) wonder [that]
nào có lạ gì, thảo nào, hèn chi
nào có lạ gì chuyện anh trễ giờ
thảo nào nó cứ mệt nhoài ra
wonders will never crease
tuyệt vời! (nói lên sự ngạc nhiên thích thú, thường là một cách mỉa mai)
"tớ vừa rửa xe cho cậu" - "tuyệt vời!"
Động từ
kinh ngạc, lấy làm lạ; ngạc nhiên
không có gì đáng kinh ngạc cả
tôi ngạc nhiên nghe tiếng cô ta ở phòng bên
muốn biết, tự hỏi
tôi tự hỏi nó là ai
I should not wonder
tôi sẽ chẳng ngạc nhiên đâu (khi được biết rằng…)
I wonder if (whether you could…)
tôi không biết anh có thể… (đưa ra một yêu cầu một cách lịch sử)