Động từ
(swung)
đu đưa, lúc lắc
nó đi, cánh tay đu đưa
vận động viên thể dục đu đưa trên xà kép
đu đưa chân
đu
con khỉ đu từ cành này sang cành khác
đi đều bước; chạy đều bước
họ nhẹ nhàng đi xuôi phố
ngoặt, quẹo
chiếc xe ngoặt gắt qua góc phố
chị ta xốc ba lô trên vai
(+ round, around) quay quắt lại
ông ta quay ngoắt lại để mặt giáp mặt với những người buộc tội mình
[làm cho] quay sang (ý kiến, quan điểm khác)
cử tri đã quay sang phía cánh tả
anh có thể khiến họ quay sang theo quan điểm của tôi không?
có nhịp điệu của nhạc xuynh
(khẩu ngữ) cố xoay sở để đạt được
cô ta cố xoay xở để được phỏng vấn hoàng tử
no room to swing a cat
xem room
swing into action
hành động nhanh lẹ
cảnh sát đã thành công nhanh lẹ chống bọn cướp có súng
swing the lead
(Anh, cũ, khẩu ngữ)
cáo ốm để trốn việc
swing for somebody
(tiếng lóng; đùa)
bị xử treo cổ vì tội giết ai
thằng bé chết tiệt ấy, có ngày tôi sẽ bị treo cổ vì giết nó mất!
Danh từ
sự đua đưa, sự lúc lắc
sự đu đưa của quả lắc
ghế đu; sự đu ghế đu
trẻ con đang chơi đu ghế đu trong công viên
(cách viết khác swing music) nhạc xuynh (vào những năm 1930-1940)
sự thay đổi đáng kể (từ ý kiến này sang ý kiến khác)
đã có một sự thay đổi đáng kể trong dư luận quần chúng
một thay đổi ý kiến 5% thiên về những đảng viên xã hội
get in the swing [of something]
nhạc (khẩu ngữ) quen với lề thói
tôi mới học đại học một tuần, do đó tôi chưa quen với lề thói ở đây
go with a swing
có nhịp điệu mạnh dồn dập (nhạc, thơ)
vui nhộn (trò giải trí)
buổi tiệc đã diễn ra vui nhộn
in full swing
xem full
swings and roundabouts
(Anh, khẩu ngữ)
vấn đề cân bằng được và mất
thu nhập cao hơn thì thuế nhiều hơn, cho nên đấy hoàn toàn là vấn đề cân bằng được và mất thôi
the swing of the pendulum
sự thay đổi dư luận từ thái cực này sang thái cực kia