Tính từ
phải; bên phải (xe ngựa) (thuộc ngữ, cách viết khác offside)
bánh xe trước bên phải
(vị ngữ) (khẩu ngữ) vô lễ; không thân thiện (với ai)
cô ta nói điện thoại hơi vô lễ một tí
sáng nay anh ta hơi vô lễ với tôi
(vị ngữ) ươn, ôi
cá đã ươn
thịt đã hơi ôi
Phó từ
xa; cách
thành phố còn cách xa năm dặm
Tết không còn xa nữa (sắp đến Tết rồi)
cút xa ra, cút đi!
ra; rời xa
cởi áo choàng ra
cắt rời cái gì ra
đừng để ống kem đáng răng rời nắp ra (phải đậy nắp lại)
đi, ra đi, xuất phát (cuộc đua)
họ đã ra đi rồi
mai cô ta đi Hà Nội
they're off
họ đã xuất phát rồi (cuộc chạy đua đã bắt đầu)
(khẩu ngữ) hủy
lễ cưới đã bị hủy
cắt; tắt
điện đã bị cắt
đèn đã tắt
hết (một món ăn trong thực đơn)
soup's off
món súp hết rồi
nghỉ [làm] việc
hôm nay bà ta nghỉ việc
tôi nghĩ là tôi sẽ nghỉ làm việc chiều nay
giảm giá; rẻ hơn
mua một cuốn lịch giảm giá 50%
(sân khấu) sau sàn diễn; bên cạnh sàn diễn (không phải trên sàn diễn)
noises off
tiếng ồn sau (bên cạnh) sàn diễn
be off for something
(khẩu ngữ)
có nguồn dự trữ về cái gì
Anh có nguồn dự trữ về tiền mặt ra sao? anh có bao nhiêu tiền mặt?
off and on; on and off
lúc lúc; chốc chốc; thỉnh thoảng
cả ngày trời chốc lại mưa
Danh từ
(số ít)
the off
sự xuất phát (trong cuộc đua)
họ sẵn sàng xuất phát
the off (chơi crickê) nửa sân trước mặt vận động viên chờ nhận bóng
chơi bóng ra phía nửa sân trước mặt
Giới từ
khỏi; cách; xa
quả bóng lăn khỏi bàn
đảo cách xa bờ
các nhà khoa học còn xa mới tìm ra được phương thuốc chữa bệnh
ngã xuống khỏi thang, từ trên ngã xuống khỏi thang, từ trên thang ngã xuống
(khẩu ngữ) không thích; cai nghiện
tôi đã không thích ăn (ăn không ngon miệng) một tuần này
cuối cùng nó đã cai nghiện ma túy