Động từ
gặp
gặp ai ngoài phố
Anh ta là một người rất hay, anh có muốn gặp anh ta không?
meet a difficulty
gặp khó khăn
nhà vô địch và người thách đấu sẽ gặp nhau vào tuần lễ sau
nhóm họp
nội các nhóm họp đều đặn
đi đón
đi đón ai ở ga
đáp ứng, thoả mãn
meet somebody's wishes
thoả mãn nguyện vọng của ai
cầm; chạm
tay chàng cầm tay nàng
đường nằm ngang tại đây
thanh toán
chi phí sẽ do công ty thanh toán
find (meet) one's match
xem match
make ends meet
xem end
meet the case
thích đáng, làm hài lòng
đề nghị của ông khó mà được thoả mãn (làm người ta hài lòng)
meet somebody's eye
nhìn vào mắt ai
chị ta ngại nhìn vào mắt tôi
meet the eye (ear)
đập vào tai (mắt), được nghe (nhìn) thấy
mọi thứ âm thanh kỳ lạ đã đập vào tai
met somebody half-way
thoả hiệp với ai
nếu ông có thể hạ giá một ít, thì tôi có thể thoả hiệp được với ông
meet one's Maker
(đùa)
chầu tổ, chết
tội nghiệp thằng Fred, nó đã chầu tổ rồi
meet one's Waterloo
thua một trận đấu quyết định
there is more in (to) somebody (something) than meets the eye
ai đó (cái gì đó) phức tạp (thú vị…) hơn là ta tưởng lúc ban đầu
meet up [with somebody]
tình cờ gặp ai
meet with somebody
(Mỹ) gặp ai để thảo luận (vấn đề gì đó, trong một cuộc gặp gỡ than mật, ví dụ vào một bữa ăn sang cùng nhau)
meet with something
gặp phải, vấp phải
gặp trở ngại (khó khăn)
Danh từ
(Anh) sự tập hợp lại để đi săn cáo
(Mỹ) cuộc thi đấu
cuộc thi đấu điền kinh
Tính từ
(cổ) (vị ngữ)
thích hợp