Động từ
quá khứ đơn và quá khứ phân từ ground
xem ground
xay, nghiền, tán
xay cà phê
xay cái gì thành bột [mịn]
hạt ngũ cốc dễ xay thành bột
(Mỹ) băm (thịt)
thịt bò băm
mài, giũa
mài dao
xát, nghiến
di di gót chân xuống đất
[+ away] kêu kèn kẹt, rít ken két
chiếc máy cũ rít ken két và rung lên
quay, xoay
quay cái cối xay cà phê
[+ at] nhồi nhét
học nhồi nhét
(chủ yếu ở dạng bị động) áp bức, đè nén
nhân dân bị bạo tàn áp bức
grind the faces of the poor [into the dust]
làm cho người nghèo đau khổ và lấy thế làm thích
grind to a halt (standing)
kêu bình bịch và từ từ dừng lại
(nghĩa bóng) từng bước ngừng lại
cuộc đình công làm cho công nghiệp từng bước ngừng lại
have an axe to grind
xem axe
grind on
kéo dài một cách buồn tẻ và đơn điệu
diễn giả cứ lải nhải nói tiếp, không biết nỗi buồn chán của người nghe
grind something out
quay [để phát cho ra]
day đàn hộp phát ra tiếng nhạc
(nghĩa xấu) chơi (nhạc) tẻ nhạt
(nghĩa xấu) nặn (tạo) ra một cách thiếu cảm hứng
ông ta cố nặn ra những truyện lãng mạn rẻ tiền với tốc độ mỗi tuần một truyện
Danh từ
(số ít)
sự xay, sự nghiền, sự tán
cỡ hạt xay (nghiền; tán) ra
hạt xay thô
(khẩu ngữ) công việc đơn điệu nhàm chán
chấm bài thi quả là một công việc đơn điệu nhàm chán