Danh từ
ngón tay
little finger
ngón út
ring finger
ngón áp út
index finger
ngón trỏ
ngón cái
ngón (găng tay)
ngón tay rượu (lượng rượu trong cốc bằng khoảng bề rộng một ngón tay)
anh ta rót cho mình khoảng hai ngón tay rượu uýt-ki
be all fingers and thumbs
vụng về lóng ngóng
burn one's fingers; get one's fingers burn
xem burn
cross one's fingers
xem cross
get (pull…) a (one's) finger out
(khẩu ngữ)
thôi không lười nữa, làm khẩn trương hơn
anh mà không làm khẩn trương hơn thì công việc sẽ chẳng bao giờ xong được
have a finger in every pie
(khẩu ngữ)
nhúng tay vào mọi chuyện
have (keep) one's finger on the pulse
biết những tin, những diễn biến mới nhất
have one's fingers in the till
(khẩu ngữ)
ăn cắp tiền ở nơi làm việc
nó đã ăn cắp tiền ở nơi làm việc hàng bao nhiêu năm rồi
lay a finger on somebody (something)
đụng nhẹ vào ai
nếu mày đụng đến thằng bé đó, tao không bao giờ tha cho mày
lift (raise) a finger (hand)
xem lift
point the finger
xem point
put one's finger on something
xác định (vạch) rõ (lỗi lầm), chỉ ra (nguyên nhân)
tôi không thể chỉ ra thật chính xác các lỗi lầm trong lý lẽ của chị ta
put the finger on somebody
(tiếng lóng)
cung cấp tin cho cảnh sát biết (một tội phạm)
slip through one's fingers
xem slip
snap one's fingers
xem snap
twist somebody round one's little finger
xem twist
work one's fingers to the bone
làm việc cật lực
Động từ
sờ, mó
chị ta sờ tấm lụa để đánh giá chất lượng của nó
tôi không thích ăn thức ăn mà người khác đã mó vào
bấm ngón tay, búng dây đàn (để chơi một bản nhạc)
anh phải búng dây đàn để chơi bản nhạc này như thế nào?
(tiếng lóng) cung cấp tin cho cảnh sát biết (về một tên tội phạm)