Động từ
(cried)
khóc
cháu bé khóc đòi mẹ
khóc vì đói
khóc vì vui sướng
gào, la, kêu (người, thú, chim)
lũ khỉ kêu chí chóe khi gặp nguy hiểm
nó kêu xin tha tội
(cũ) rao (hàng)
rao hàng
cry one's eyes (heart) out
khóc thảm thiết
cry over spilt milk
hối tiếc việc đã rồi
con làm vỡ cái đó rồi, hối tiếc thì cũng đã muộn rồi
cry oneself to sleep
xem sleep
cry wolf
kêu cứu vờ (thực sự không có nguy hiểm gì cả)
for crying out loud
ngàn lần van anh
ngàn lần van anh, đóng dùm cái cửa ấy
laugh till (until) one cries
xem laugh
cry something down
chê bai, đánh giá thấp
cry off
không giữ lời
cry out for something
đòi hỏi cái gì, yêu cầu điều gì
dân đang đòi hỏi các cuộc bầu cử tự do
Danh từ
tiếng gào, tiếng la, tiếng kêu
tiếng gào khiếp sợ
tiếng kêu của con vật bị đau đớn
tiếng kêu của con quạ
sự khóc than
khóc nữa đi, cái đó sẽ tốt cho anh đấy
tiếng rao (của người bán hàng rong…)
(trong từ ghép) khẩu hiệu, lời kêu gọi
"giảm thuế" là lời kêu gọi của họ
a far cry from something (from doing something)
xem far
hue and cry
xem hue
in full cry
xem full